MỚI CẬP NHẬT
Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh
XEM NHIỀU
Listen and Repeat nghĩa là gì? TOEIC là gì? TOEFL là gì? IELTS là gì? Nên học thi lấy chứng chỉ nào? Các trung tâm tiếng Anh tại Hà Nội / TP HCM / Đà Nẵng tốt nhất 2024 Cách làm bài thi IELTS đạt điểm cao (Reading/ Listening / Writing) Trung tâm luyện thi IELTS uy tín giá rẻ tốt nhất TPHCM và Hà Nội How old are you nghĩa là gì? Cách trả lời trong tiếng Anh Học thì hiện tại tiếp diễn quá dễ trong vòng 10 phút! Thì hiện tại đơn ( Present simple): Quy tắc, công thức và cách dùng

Die out là gì? Cách phân biệt die down, die off, die out chuẩn nhất

Phrasal verb die out trong tiếng Anh được kết hợp động từ die và giới từ out, có nghĩa là biến mất, tan biến…, die out dùng rộng rãi trong giao tiếp của người bản xứ.

Trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thì phrasal verb là một phần bài học rất quan trọng. Chẳng hạn như die out là gì? Khi người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn không thể dịch nghĩa từng từ để hiểu được cụm từ này mà họ phải tìm kiếm những thông tin giải thích đúng đắn về cụm từ phrasal verb "die out" này.

Die out là gì?

Tìm hiểu về nghĩa của phrasal verb "die out"

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge thì cụm động từ phrasal verb "die out" có nghĩa là biến mất, dần dần thoái hóa… Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp mà người dùng có thể hiểu nghĩa của từ "die out" theo nhiều cách khác nhau.

Các cụm động từ "die" như die down, die off,... cũng là những phrasal verb sử dụng phổ biến trong văn phạm tiếng Anh. Khi muốn sử dụng phrasal verb để chia theo 12 thì trong tiếng Anh thì người ta sử dụng động từ die sẽ áp dụng các quy tắc theo nhóm thì hiện tại, tương lai hay tiếp diễn.

Ví dụ: Some species is going to die out because of polluted environment. (Một loài trong tự nhiên sắp bị giảm dần số lượng về môi trường ô nhiễm).

Cách dùng die out trong cấu trúc câu tiếng Anh

Có nhiều cách dùng phrasal verb "die" để nói về biến mất, không tồn tại nữa.

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn muốn sử dụng phrasal verb die out chính xác theo các nghĩa sau đây:

- Trở nên ít hơn hay không còn tồn tại nữa

Ví dụ: Tiger is about to die out due to hunting illegally and its habitat is damaged seriously. (Loài hổ sắp bị tuyệt chủng vì săn bắt bất hợp pháp và môi trường sống của chúng bị phá hủy). .

- Nghĩa là chết, diệt vong

Ví dụ: Some of Japanese traditional customs died out. (Một vài phong tục truyền thống đã bị mai một ở Nhật Bản).

Phân biệt die out, die down, die off

Phân biệt die out và die down

Trong từ điển Cambridge, phrasal verb die down có nghĩa là lắng xuống, yếu dần, nhỏ dần… thường liên quan đến các vấn đề của âm thanh, dư luận…

Ví dụ: A famous star usually locks their social media accounts in Facebook, Instagram… until everything die down. (Một ngôi sao nổi tiếng thường khóa tài khoản trên Facebook hay Instagram cho đến khi mọi chuyện lắng xuống).

Giải thích: Cụm động từ "die out" mang nghĩa của việc biến mất, tiêu vong còn phrasal verb "die down" nói đến sự việc, hiện tượng nhẹ dần, yếu đi.

Phân biệt die out và die off

Trong 3 cụm động từ liên quan đến "die" thì "die off" với die out mang nghĩa gần giống nhau chỉ về việc các nhóm thực vật, động vật hoặc một nhóm cá thể lần lượt chết hết. Trong đó, phrasal verb "die out" thường sử dụng để nói đến các loại động vật, thực vật bị diệt vong, suy giảm…

Ví dụ: Currently, the sperm whales is going to die off due to polluted marine environment. (Loài cá voi nhà táng sắp bị diệt vong vì ô nhiễm môi trường biển).

Video hướng dẫn diễn đạt cụm động từ "die out" trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể theo dõi trực tiếp trên các video hướng dẫn sử dụng cụm động từ die out và các phrasal verb đồng nghĩa như die down, die off, die back…

Bài hát diễn tả các câu chuyện liên quan "phrasal verb of die"

Bài hát Rise against - The great die off có giai điệu rộn ràng cùng với những ca từ đơn giản giúp cho người học tiếng Anh có thể theo dõi dễ dàng. Có thể bạn sẽ không hiểu bài hát nói về điều gì ngay từ lúc đầu nhưng sau vài lần theo dõi và nghe thật cẩn thận thì bạn sẽ hiểu về ý nghĩa của bài hát này.

Một đoạn hội thoại không có video sử dụng "die out"

Đoạn hội thoại thoại nói về việc ý thức của con người khi gìn giữ và bảo vệ môi trường nhằm hạn chế sự diệt vong của một số loài động vật như gấu panda, báo, hổ, …

John: Good morning, Linda. How are you today? (Chào buổi sáng, Linda. Hôm nay cô thế nào?)

Linda: I'm OK. Thanks. And you? (Tôi khỏe. Cảm ơn anh. Anh khỏe chứ?)

John: So so. What are you reading now? (Cũng bình thường. Cô đang đọc gì vậy?)

Linda: It is said that " Polar bears can die out within twenty years due to global warming and a polluted environment". (Tin tức nói rằng gấu Bắc Cực có thể bị diệt vong trong vòng 20 năm nữa về trái đất đang bị nóng lên và môi trường bị ô nhiễm).

John: Really? It's dangerous for nature and humans. But no one takes action to stop it. (Thật sao? Thật là nguy hiểm cho tự nhiên và con người. Nhưng không ai hành động để ngăn cản điều đó sao?)

Linda: The government spent a lot of money to improve the air and forest. (Chính đã chi trả nhiều tiền để cải tạo không khí và rừng rậm).

John: Yeah. What do you do to help them? (À, Thế cô sẽ làm gì để giúp đỡ họ?)

Linda: I try to support the fund to protect polar bears. Everyone will adopt emissions reduction. (Tôi góp vào quỹ bảo vệ gấu Bắc Cực. Mọi người sẽ cùng nhau cắt giảm khí thải nữa).

John: I agree with you, Linda. (Anh đồng ý với em đó Linda à).

Linda: Thanks. I'm very glad to hear that. (Cảm ơn anh. Tôi vui khi nghe được như vậy).

Lưu ý khi sử dụng cụm động từ "die" trong tiếng Anh

1. Người ta sử dụng dạng tiếp diễn ở hiện tại của phrasal verb die off -> dying off (đang chết dần, đang tiêu vong). Còn dạng quá khứ của phrasal verb die off là thêm "ed" chuyển từ die off -> died off (đã tiêu vong, đã biến mất).

2. "Die out" là một cụm nội động từ (intransitive verb) tiêu biểu trong hàng loạt các phrasal verb của động từ die. Cho nên nội động từ "die out" không cần tân ngữ nên không thể sử dụng ở dạng bị động (Passive Voice). Suy ra các cụm động từ của "die" đều không cần tân ngữ bổ nghĩa trong cấu trúc câu tiếng Anh.

3. Xét theo nghĩa của từ thì "die out" rộng hơn "die off" thương sử dụng để đề cập đến vũ trụ và thiên nhiên bao la. Còn khi nói đến các cá nhân hay tổ chức của con người thì người Anh thường dùng "die off".

Ví dụ: The government need to plan to prevent the rhinos from dying off. (Chính phủ cần có kế hoạch ngăn chặn loài tê giác bị giảm dần số lượng).

4. Ngoài ra các cụm từ "die away", "die back" cũng nằm trong chuỗi các phrasal verb verb của động từ "die" cũng nằm trong tổ hợp ý nghĩa về hành động thưa dần, yếu ớt rồi chết hay mất hẳn.

Ví dụ: She listens to his footsteps die away at the stair. (Cô lắng nghe những bước chân của anh ấy nhỏ dần ở cầu thang).

Ví dụ: That tree died back last week because of lack of water. (Cái cây kia vì thiếu nước vào tuần trước).

Phần bài tập và đáp án liên quan đến cụm động từ "die out"

Hãy chọn những cụm động từ trong câu theo đúng cách dùng phrasal verb "die out" trong tiếng Anh.

1. We couldn't hear what they were talking to us until the music (die out/die down).

2. In the course of evolution, the earth will die out due to total destruction.

3. Will gender discrimination soon (die off/die out) in the 21st century?

4. You should lock all the accounts of Social media before everything (die off/die down).

5. The rabbit in Australia (die out/die off) after the forest fire in 2011.

Đáp án:

1. die down

2. die down

3. die out

4. dies down

5. died off

Lời kết

Những thông tin hữu ích trong bài viết liên quan đến phrasal verb "die out" giúp cho người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn hiểu ý nghĩa và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp tiếng Anh. Mọi người muốn học tiếng Anh tốt hơn có thể truy cập thường xuyên website Học tiếng Anh nhanh mỗi ngày để cập nhật nhiều bài viết bổ ích và hấp dẫn.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top

玻璃钢生产厂家杭州玻璃钢雕塑厂家供应玻璃钢雕塑滑梯贵州玻璃钢雕塑厂有哪些成都玻璃钢雕塑生产商湖南高质量玻璃钢雕塑定做价格浙江大型商场美陈厂家供应白云区玻璃钢雕塑厂玻璃钢雕塑马车图片贺州动物玻璃钢雕塑生产厂家酒店玻璃钢造型雕塑制作溧阳玻璃钢马雕塑玻璃钢雕塑是树脂的吗武汉玻璃钢浮雕不锈钢雕塑小品厦门玻璃钢雕塑灯仙游玻璃钢雕塑厂家福建常见商场美陈研发百货商场美陈ppt汇报南昌玻璃钢考拉雕塑厂商黑白玻璃钢花盆长沙步行街玻璃钢雕塑制作玻璃钢花盆表面湿迹承德玻璃钢海豚雕塑定制名人玻璃钢雕塑定做成都佛像玻璃钢雕塑哪家便宜新乡卡通玻璃钢雕塑玻璃钢雕塑油漆施工佛山名图玻璃钢雕塑嘉兴玻璃钢佛像雕塑汉中玻璃钢商场美陈信阳玻璃钢卡通雕塑制作香港通过《维护国家安全条例》两大学生合买彩票中奖一人不认账让美丽中国“从细节出发”19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警汪小菲曝离婚始末遭遇山火的松茸之乡雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言何赛飞追着代拍打萧美琴窜访捷克 外交部回应卫健委通报少年有偿捐血浆16次猝死手机成瘾是影响睡眠质量重要因素高校汽车撞人致3死16伤 司机系学生315晚会后胖东来又人满为患了小米汽车超级工厂正式揭幕中国拥有亿元资产的家庭达13.3万户周杰伦一审败诉网易男孩8年未见母亲被告知被遗忘许家印被限制高消费饲养员用铁锨驱打大熊猫被辞退男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”特朗普无法缴纳4.54亿美元罚金倪萍分享减重40斤方法联合利华开始重组张家界的山上“长”满了韩国人?张立群任西安交通大学校长杨倩无缘巴黎奥运“重生之我在北大当嫡校长”黑马情侣提车了专访95后高颜值猪保姆考生莫言也上北大硕士复试名单了网友洛杉矶偶遇贾玲专家建议不必谈骨泥色变沉迷短剧的人就像掉进了杀猪盘奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测七年后宇文玥被薅头发捞上岸事业单位女子向同事水杯投不明物质凯特王妃现身!外出购物视频曝光河南驻马店通报西平中学跳楼事件王树国卸任西安交大校长 师生送别恒大被罚41.75亿到底怎么缴男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万房客欠租失踪 房东直发愁西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发钱人豪晒法院裁定实锤抄袭外国人感慨凌晨的中国很安全胖东来员工每周单休无小长假白宫:哈马斯三号人物被杀测试车高速逃费 小米:已补缴老人退休金被冒领16年 金额超20万

玻璃钢生产厂家 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化